Thực đơn
Axit_phosphoric Tính chất hóa họcTrong phân tử axit phosphoric P {\displaystyle {\ce {P}}} ở mức oxy hóa +5 bền nên axit phosphoric khó bị khử, không có tính oxy hóa như axit nitric. Khi đun nóng dần đến 260oC, axit orthophosphoric mất bớt nước, biến thành axit điphosphoric (H4P2O7); ở 3000C, biến thành axit metaphosphoric (HPO3). Axit phosphoric là axit ba nấc có độ mạnh trung bình, hằng số axit ở 250C có các giá trị:
H 3 PO 4 ↽ − − ⇀ H 2 PO 4 − + H + {\displaystyle {\ce {H3PO4 <=> H2PO4- + H+}}} K1 = 7.10−3;
H 2 PO 4 − ↽ − − ⇀ HPO 4 2 − + H + {\displaystyle {\ce {H2PO4- <=> HPO4^2- + H+}}} K2 = 8.10−6;
HPO 4 2 − ↽ − − ⇀ PO 4 3 − + H + {\displaystyle {\ce {HPO4^2- <=> PO4^3- + H+}}} K3 = 4.10−13.
Dung dịch axit phosphoric có những tính chất chung của axit như đổi mà quỳ tím thành đỏ, tác dụng với oxit bazơ, bazơ, muối, kim loại. Khi tác dụng với oxit bazơ hoặc bazơ, tùy theo lượng chất tác dụng mà sản phẩm là muối trung hòa, muối dihidrophotphat, hidrophotphat hoặc hỗn hợp muối.
Phospho trong axit phosphoric có hóa trị là V.
Thực đơn
Axit_phosphoric Tính chất hóa họcLiên quan
Axit Axit clohidric Axit deoxyribonucleic Axit acetic Axit ascobic Axit citric Axit Gamma-Hydroxybutyric Axit nitric Axit amin Axit sulfuhydricTài liệu tham khảo
WikiPedia: Axit_phosphoric http://ecb.jrc.it/esis/index.php?GENRE=ECNO&ENTREE... http://www.commonchemistry.org/ChemicalDetail.aspx... http://www.ilo.org/public/english/protection/safew... https://commons.wikimedia.org/wiki/Category:Phosph...